🔍
Search:
LỘNG HÀNH
🌟
LỘNG HÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
권력을 마음대로 휘두르며 함부로 행동하다.
1
LỘNG HÀNH, HUNG HĂNG:
Sử dụng quyền lực tùy tiện và hành động hàm hồ.
-
Động từ
-
1
아무 거리낌 없이 제멋대로 행동하다.
1
LỘNG HÀNH, NGANG TÀNG:
Hành động theo ý mình một cách không ngần ngại.
-
Động từ
-
1
권력을 휘둘러 자기 마음대로 하다.
1
CHUYÊN QUYỀN, LỘNG HÀNH:
Tung hoành quyền lực và làm theo ý mình.
-
Danh từ
-
1
권력을 마음대로 휘두르며 함부로 행동함.
1
SỰ HUNG HĂNG, SỰ LỘNG HÀNH:
Việc sử dụng quyền lực một cách thái quá và tùy tiện.
-
Danh từ
-
1
아무 거리낌 없이 제멋대로 행동함.
1
SỰ LỘNG HÀNH, SỰ NGANG TÀNG:
Việc hành động theo ý mình một cách không ngần ngại.
-
Danh từ
-
1
권력을 휘둘러 자기 마음대로 함.
1
SỰ CHUYÊN QUYỀN, SỰ LỘNG HÀNH:
Sự tung hoành quyền lực và làm theo ý mình.
-
Động từ
-
1
뒤섞여 어지럽게 춤을 추다.
1
NHẢY MÚA LOẠN XẠ, NHẢY MÚA LUNG TUNG:
Trà trộn vào với nhau và nhảy múa một cách cuồng loạn.
-
2
(비유적으로) 여기저기서 마구 생겨나 질서를 무너뜨리다.
2
LỘNG HÀNH, ẦM Ĩ, RỐI TUNG:
(cách nói ẩn dụ) Xảy ra lộn xộn nơi này nơi kia hoặc làm trật tự sụp đổ.
-
☆
Động từ
-
1
물, 불, 바람 등이 모조리 휘몰아서 쓸다.
1
QUÉT SẠCH, CUỐN SẠCH:
Nước, lửa, gió...cuốn đi tất cả.
-
2
질병이나 전쟁 등이 전체에 다 퍼지다.
2
LỘNG HÀNH, TRÀN LAN:
Bệnh tật, chiến tranh...lan ra toàn bộ.
-
3
행동을 함부로 하다.
3
QUẤY PHÁ, TÀN PHÁ:
Hành động một cách hàm hồ.
-
4
경기에서 상이나 메달을 모두 차지하다.
4
GIÀNH HẾT, LẤY HẾT:
Chiếm hết huy chương hay giải thưởng trong trận đấu.